top of page

Thứ Hai, 28 tháng 8, 2023

Bảng giá lăn bánh Toyota Corolla Cross tháng 9/2023 và thông tin xe chi tiết

​Dòng xe:

Toyota Corolla Cross

Toyota Corolla Cross 2023 hiện đang có 3 phiên bản bán tại thị trường Việt Nam bao gồm 1.8G, 1.8V và 1.8HEV Hybrid. Giá xe Toyota Cross 2023 đang giao động trong khoảng từ 760 triệu đồng - 930 triệu đồng, giá lăn bánh xe Toyota Cross 2023 giao động trong khoảng từ 833 triệu cho đến khoảng giá từ 1 tỷ 091 triệu đồng ở bản cao cấp nhất.


Toyota Corolla Cross 2023


Bảng giá xe Toyota Corolla Cross 2023

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

1.8G

760 triệu VNĐ

873.537.000 VNĐ

858.337.000 VNĐ

846.937.000 VNĐ

839.337.000 VNĐ

1.8V

860 triệu VNĐ

985.537.000 VNĐ

968.337.000 VNĐ

957.937.000 VNĐ

949.337.000 VNĐ

1.8HEV

955 triệu VNĐ

1.091.937.000 VNĐ

1.072.837.000 VNĐ

1.063.387.000 VNĐ

1.053.837.000 VNĐ


Thiết kế ngoại thất


Kích thước, trọng lượng


Kích thước Corolla Cross nằm giữa phân khúc gầm cao cỡ B và C, với dài, rộng, cao lần lượt là 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm). Chiều dài cơ sở của xe là 2.640 mm, lớn hơn mẫu xe hạng B lớn nhất là Honda HR-V 30 mm nhưng nhỏ hơn mẫu xe hạng C nhỏ nhất là Hyundai Tuson 30 mm. Bán kính quay vòng 5,2 m và dung tích hành lý 440 lít, Corolla Cross đang thể hiện ưu thế với đối thủ hạng B nhưng thua thiệt một chút về không gian so với mẫu hạng C.....


Tuy có kích thước lớn nhưng xe lại có khoảng sáng gầm khiêm tốn, chỉ 161 mm, thấp hơn so với cả phân khúc B và C. Các đối thủ như Mazda CX-30, Peugeot 2008 đều có khoảng sáng từ 175 mm trở lên.


Khung gầm, hệ thống treo


Corolla Cross 2023 sử dụng hệ thống treo trước kiểu Macpherson với thanh cân bằng khá phổ biến, tuy nhiên hệ thống treo sau là bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng. Đây cũng là hệ thống treo đang được sử dụng trên mẫu xe Kia Seltos. Phanh xe sử dụng ở cả trước và sau đều là dạng phanh đĩa.


Đầu xe


Toyota Corolla Cross được coi là sản phẩm chủ lực mới của hãng xe Nhật mang thiết kế hiện đại và khá trẻ trung. Chiếc xe được tạo hình giống RAV4, mẫu crossover cỡ C bán chạy nhất của Toyota trên thế giới, nhưng được thiết kế mượt mà ở cụm đèn và bo tròn một số chi tiết.



Thiết kế đầu xe


Đầu xe sở hữu một thiết kế mạnh mẽ, liền mạch được nhấn mạnh bởi đường gân nổi hai bên hông qua chắn bùn phía trước. Cụm lưới tản nhiệt hình thang được thiết kế khá theo phong cách trẻ trung đi cùng với những mảng gồ cao ở đầu xe tạo cảm giác cơ bắp, khỏe khoắn.


Trên bản 1.8V và 1.8HV, phần đầu xe sẽ có thêm những chi tiết thêm những chi tiết được mạ crom sáng bóng, đi kèm với đó là toàn bộ hệ thống đèn chiếu sáng phía trước đều sử dụng công nghệ LED, cũng như được trang bị đầy đủ công nghệ hiện đại như: Tự động điều chỉnh góc chiếu, tự động chiếu sáng… Trong khi đó ở bản 1.8G sẽ chỉ là đèn bóng Halogen.


Đuôi xe


Ở phần đuôi của Toyota Corolla Cross thì được trang bị cụm đèn hậu sử dụng công nghệ LED. Xe có ăng-ten kiểu vây cá mập cùng cánh lướt gió phía trên đi kèm với đèn báo phanh trên cao. Ngoài ra Corolla Cross cũng được trang bị đầy đủ camera lùi và hệ thống cảm biến phía sau xe.



Đuôi xe


Gương, cửa


Gương chiếu hậu của Corolla Cross khá lớn với đầy đủ công nghệ tiện nghi như gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ. Một điểm cộng nữa là gương xe được đặt ở vị trí cánh cửa thay vì ở góc chữ A như đối thủ Kia Seltos, nhờ vậy tầm quan sát của lái xe rộng hơn.


Tay nắm cửa của Corolla Cross chỉ được sơn cùng màu xe chứ không mạ crom. Tuy nhiên cánh cửa lại được trang bị ốp phía dưới giúp che chắn cho phần babule khỏi bị bắn bẩn khi xe đi vào các cung đường bùn đất.


Thiết kế mâm, lốp


Corolla Cross được trang bị bộ mâm hợp kim với thiết kế 5 chấu kép vô cùng đẹp mắt, trẻ trung và thể thao. Ở phiên bản 1.8G thì xe trang bị bộ mâm 17 inch cùng lốp 215/60R17. Trong khí đó, ở phiên bản 1.8V và 1.8HV là bộ mâm 18 inch cùng lốp 225/50R18.


Nội thất Toyota Corolla Cross 2023


Khoang lái


Khoang lái không tạo nhiều ngạc nhiên như ngoại thất mà được bố trí quen thuộc như các dòng xe khác của Toyota. Tuy nhiên, một điểm cộng là nội thất của Corolla Cross được bọc da ở khu vực bảng táp-lô hay ở cánh cửa.


Nội thất

Xe được trang bị vô lăng 3 chấu bọc da, trợ lực điện có thể điều chỉnh 4 hướng với đầy đủ hệ thống nút bấm điều chỉnh menu, hệ thống loa, đàm thoại rảnh tay, Cruise Control… Bảng đồng hồ được thiết kế dạng kỹ thuật số vô cùng đẹp mắt. Phía dưới vô lăng và bảng đồng hồ là nút khởi động Start/Stop sử dụng cùng chìa khóa thông minh.


Màn hình cảm ứng


Chính giữa là màn hình giải trí cảm ứng với kích thước 7 inch trên bản 1.8G, 9 inch trên bản 1.8V và 1.8HV. Màn hình hiển thị sắc nét với đầy đủ chức năng xem camera, nghe nhạc, nghe Radio, kết nối Apple Carplay, Android Auto… Phía dưới là cụm điều chỉnh hệ thống điều hòa tự động 1 vùng trên bản 1.8G và 2 vùng trên bản 1.8V, 1.8HV.


Khu vực cần số được trang bị thêm hệ thống nút chuyển đổi chế độ lái, nút hỗ trợ cân bằng điện tử… Xe có được trang bị hộc để đồ tỳ tay cho khoang lái có kích thước khá lớn và có thể trượt ra vào.


Hệ thống ghế


Cả ba phiên bản của Corolla Cross đều được trang bị ghế bọc da vô cùng sang trọng. Hàng ghế bên trên được thiết kế ôm hơn, tăng thêm sự thoải mái cho người lái và hành khách. Ghế lái có thể chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách phía trước thì chỉnh cơ 4 hướng.


Hàng ghế thứ hai có khoảng cách khá tốt so với hàng ghế thứ nhất, điều này giúp người ngồi có một không gian rộng rãi thoải mái nhất. Hàng ghế sau có thể điều chỉnh độ ngả của ghế cũng như được trang bị đầy đủ bệ tỳ tay có khay đựng cốc, các hộc để đồ, cửa gió điều hòa riêng, cổng sạc USB...


Trang bị an toàn


Bản 1.8G trang bị hệ thống an toàn tiêu chuẩn như bảy túi khí, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, cảm biến áp suất lốp.


Hai bản cao cấp hơn được trang bị thêm gói Toyota Safety Sense cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, cảnh báo điểm mù, cảnh báo lệch làn đường, hỗ trợ giữ làn, điều khiển hành trình và điều chỉnh đèn pha tự động. Đây cũng là lần đầu hãng trang bị nhiều tính năng an toàn trên một mẫu xe phổ thông tại Việt Nam.


Khả năng vận hành


Do được trang bị vô lăng trợ lực điện, Toyota Corolla Cross cho cảm giác lái nhẹ nhàng khi đi trong đường phố nhưng vẫn rất đầm chắc trên những cung đường xa lộ. Một điểm cộng nữa là số vòng quay vô lăng từ khóa trái sang khóa phải của xe chỉ ở mức 2,7 vòng, điều này giúp cho xe dễ dàng di chuyển, luồn lách ở các ngã rẽ trên các cung đường phố hoặc các đoạn đường có nhiều khúc cua.


Với hệ thống treo kiểu Macpherson phía trước và dầm xoắn phía sau, xe cho khả năng vận hành một cách êm ái khi di chuyển tốc độ thấp trong đô thị cũng như đem lại sự cân bằng khi di chuyển tốc độ cao. Ngoài ra, hộp số CVT vô cấp của Corolla Cross hoạt động một cách vô cùng mượt mà và nhẹ nhàng trong mọi tình huống, mọi dải tốc độ dù là di chuyển ở tốc độ thấp, tốc độ cao hay thốc ga tăng tốc.


Mức tiêu hao nhiên liệu


Theo công bố của nhà sản xuất, phiên bản 1.8G và 1.8V có mức tiêu hao nhiên liệu ở mức 6 lít/100 km đường ngoài đô thị, 10-11 lít/100 km đường đô thị và gần 8 lít/100 km đường kết hợp. Đối với bản 1.8HV, mức tiêu thụ nhiên liệu còn ấn tượng hơn: 4.5 lít/100 km đường ngoài đô thị, 3.7 lít/100 km đường đô thị và 4.2 lít/100 km đường kết hợp. Đây là một mức tiêu thụ cực kỳ tiết kiệm nhờ vào động cơ điện có công suất lên tới 72 mã lực giúp tiết kiệm đến 40% nhiên liệu.

​Sản phẩm trong bài viết

Toyota Corolla Cross 1.8V

Toyota Corolla Cross 1.8V

860.000.000 VNĐ

Số chỗ ngồi

860.000.000 VNĐ

Động cơ

2ZR-FE

Có thể bạn quan tâm

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 màu đen odo 1v8 còn siêu mới!

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021

795.000.000 VNĐ

2021

18.000km

Số tự động

Xăng

Đen

Xe cũ

Hà Nội

Toyota Corolla Cross 1.8V 2020 màu xanh

Toyota Corolla Cross 1.8V 2020

740.000.000 VNĐ

2020

77.000km

Số tự động

Xăng

Xanh lục

Xe cũ

Hà Nội

Toyota Corolal Cross 1.8V 2020 màu đỏ siêu đẹp

Toyota Corolla Cross 1,8V 2020

740.000.000 VNĐ

2020

76.000km

Số tự động

Xăng

Đỏ

Xe cũ

Hà Nội

Bán xe Toyota Corolla Cross 1.8V 2020 màu nâu siêu đẹp

Toyota Corolla Cross 1.8V 2020

725.000.000 VNĐ

2020

60.000km

Số tự động

Xăng

Nâu

Xe cũ

Hà Nội

Bán xe Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 màu xanh xám cực đẹp

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021

760.000.000 VNĐ

2021

75.000km

Số tự động

Xăng

Xanh xám

Xe cũ

Hà Nội

Bán xe Toyota Corolla Cross 1.8V 2020 màu trắng ngọc trai

Toyota Corolla Cross 1.8V 2020

735.000.000 VNĐ

2020

50.000km

Số tự động

Xăng

Trắng

Xe cũ

Hà Nội

Bài viết liên quan

5 thg 1, 2024

Chiều dài cơ sở xe ô tô là gì? Nó ảnh hưởng đến khả năng vận hàh của chiếc xe thế nào? Khám phá một số mẫu xe có chiều dài cơ sở lớn hiện nay

chieu dai co so xe o to va anh huong den kha nang van hanh

Chiều dài cơ sở xe ô tô là gì? Ảnh hưởng đến sự vận hành của xe ra sao?

5 thg 1, 2024

Khám phá bí mật về tầm quan trọng của chiều dài cơ sở xe ô tô và cách nó quyết định đến sự ổn định và an toàn trên đường.

chieu dai co so xe o to yeu to quyet dinh su on dinh tren duong

Chiều dài cơ sở xe ô tô là gì?

30 thg 12, 2023

Toyota Vios tiếp tục dẫn đầu thị trường xe ô tô cũ. Mazda 3 soán ngôi á quân với lượt tìm kiếm nhiều nhất tháng 11/2023

toyota vios tiep tuc chinh phuc nguoi mua mazda 3 dot pha len vi tri cao bang xep hang o to cu

Toyota Vios tiếp tục 'chinh phục' người mua, Mazda 3 đột phá lên vị trí cao trong bảng xếp hạng ô tô cũ tháng 11/2023

29 thg 12, 2023

Mua xe Toyota Veloz Cross 2024 trả góp: Quy trình, thủ tục, các bước thực hiện, hồ sơ. Lãi suất vay mua xe trả góp, kinh nghiệm chia sẻ

Mua xe Toyota Veloz Cross tra gop

Mua xe Toyota Veloz Cross trả góp: Hồ sơ, thủ tục và các lưu ý quan trọng khách hàng cần biết

29 thg 12, 2023

Thông số kỹ thuật Toyota Veloz Cross 2024 tại Việt Nam: Chiều dài, chiều rộng, động cơ, hộp số, trang bị, khoang hành lý, công suất cực đại, an toàn

Thong so ky thuat toyota veloz cross 2024

Thông số kỹ thuật Toyota Veloz Cross 2024: Kích thước, động cơ, trang bị an toàn

29 thg 12, 2023

So sánh hai phiên bản xe Toyota Veloz Cross 2024 về giá bán, ngoại hình, nội thất, động cơ, trang bị an toàn. Chênh nhau 40 triệu nên chọn mua bản nào?

so sanh 2 phien ban Toyota Veloz Cross 2024

So sánh 2 phiên bản Toyota Veloz Cross 2024: Nên chọn mua bản nào?

27 thg 12, 2023

Thông số kỹ thuật Toyota Raize 2024 về ngoại hình, thông số kích thước, động cơ, vận hành, nội thất, trang bị an toàn. Bảng giá xe Toyota Raize 2024

Thong so ky thuat Toyota Raize

Thông số kỹ thuật Toyota Raize 2024: Kích thước ngoại hình, động cơ, hộp số

19 thg 12, 2023

Toyota Veloz Cross 2024 tiêu thụ khoảng từ 6.5l/100km đường hỗn hợp. So sánh mức tiêu hao nhiên liệu xe Veloz với các đối thủ trong phân khúc

muc tieu hao nhien lieu xe toyota veloz cross 2024

Mức tiêu hao nhiên liệu Toyota Veloz Cross 2024: Xe ăn bao nhiêu lít xăng?

14 thg 11, 2023

Bảng giá xe Toyota Yaris Cross lăn bánh tháng 12/2023 các phiên bản máy xăng, hybrid. Thiết kế ngoại thất, động cơ, trang bị an toàn, vận hành

bang gia xe toyota yaris cross thang 12-2023

Giá xe Toyota Yaris Cross 2023 lăn bánh các phiên bản máy xăng, hybrid mới nhất

14 thg 11, 2023

Giá xe Toyota Veloz Cross 2024 niêm yết (T6/2024), lăn bánh. Khuyến mại mua xe, thủ tục mua xe trả góp. Thông tin xe Veloz Cross 2024: Ngoại hình, nội thất...

Gia xe Toyota Veloz Cross lan banh thang thang 11-2023

Giá xe Toyota Veloz Cross 2024 (T6/2024), khuyến mại và hướng dẫn mua xe trả góp

bottom of page